Thư mời cung cấp dịch vụ
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2023
Giới thiệu chung:
- Tên Dự án: Dự án Sáng kiến Chỉ số Xanh cấp tỉnh (Dự án PGI).
- Cơ quan tài trợ: Cơ quan Phát triển Quốc tế Hoa Kỳ (USAID).
- Mục tiêu của Dự án: thúc đẩy cải thiện môi trường kinh doanh, xây dựng nền kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn và thân thiện với môi trường tại Việt Nam.
- Nhóm hoạt động: dữ liệu Khảo sát
- Mã hoạt động: Mục 6-1.7 _Obj1_ Khảo sát 2023
- Trong phạm vi TOR: Hoàn thiện và xử lý dữ liệu sau khảo sát phục vụ xây dựng Báo cáo Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và Báo cáo Chỉ số xanh cấp tỉnh (PGI) gọi tắt là PCI-PGI 2023.
- Nội dung công việc:
Nhiệm vụ 1: Chấm điểm webiste của 63 tỉnh, thành phố phục vụ xây dựng chỉ số thành phần Tính minh bạch và tiếp cận thông trong PCI-PGI (1.6)
- Rà soát website chính thức của 63 tỉnh, thành phố (đường dẫn của Cổng thông tin điện tử tỉnh/thành phố : http://tentinh.gov.vn và một số đường dẫn liên quan khác) để đọc thông tin và chấm điểm theo tiêu chí do chuyên gia Dự án cung cấp.
- Làm việc với chuyên gia để thống nhất cách thức chấm điểm.
- Tổng hợp điểm của 63 tỉnh, thành phố và chuyển lại cho Chuyên gia Dự án thực hiện đo lường chỉ tiêu tính minh bạch website trong chỉ số PGI.
- Phối hợp với chuyên gia Dự án trong quá trình xây dựng Chỉ tiêu Tính minh bạch website của Chỉ số PCI-PGI2023
- Bộ tiêu chí chấm điểm website là bản quyền của Dự án PGI, thông tin chấm điểm các website dùng để xây dựng Chỉ số PCI-PGI2023 sẽ được công bố chính thức tại Lễ Công bố Chỉ số PCI-PGI2023. Vì vậy, cộng tác viên trong ạt động này không được chia sẻ tiêu chí chấm điểm và đảm bảo tính bảo mật thông tin đối với kết quả sau khi chấm điểm.
Nhiệm vụ 2: Hỗ trợ làm sạch dữ liệu (data cleaning) (1.7)
- Lựa chọn chuyên gia có kinh nghiệm về stata để xây dựng các dofile làm sạch dữ liệu khảo sát Chỉ số PCI-PGI2023. Thực hiện làm sạch dữ liệu khảo sát, loại bỏ, điều chỉnh các thông tin cho phù hợp với việc xây dựng Chỉ số thành phần Chỉ số PCI-PGI2023.
- Phối hợp với cán bộ dự án chặt chẽ trong quá trình làm sạch (clean). Mọi bước làm sạch đều phải được lưu vào stata dofile để hai bên cùng theo dõi, xác nhận.
Nhiệm vụ 3: Hỗ trợ xây dựng các Chỉ số thành phần (1.7)
- Lựa chọn chuyên gia có kinh nghiệm về stata để xây dựng các dofile làm sạch dữ liệu khảo sát Chỉ số PCI-PGI2023. Thực hiện làm sạch dữ liệu khảo sát, loại bỏ, điều chỉnh các thông tin cho phù hợp với việc xây dựng Chỉ số thành phần Chỉ số PCI-PGI2023.
- Xây dựng Dofile tính điểm của các Chỉ số thành phần để xây dựng và tính toán điểm số PCI-PGI2023.
- Phối hợp với cán bộ dự án chặt chẽ trong quá trình làm sạch (clean). Mọi bước xây dựng chỉ số và xử lý dữ liệu đều phải được lưu vào stata dofile để hai bên cùng theo dõi, xác nhận.
Nhiệm vụ 4: Hoàn thiện dữ liệu, phân tổ, thống kê dữ liệu trang cuối của Phiếu khảo sát PCI-PGI2023 (1.7)
- Nhận dữ liệu (thô) khảo sát trang cuối của Phiếu khảo sát Chỉ số PCI-PGI2023 từ cán bộ Dự án PGI
- Thực hiện hoàn thiện dữ liệu đảm bảo các nội dung rõ ràng.
- Phân tổ, nhóm dữ liệu theo các tiêu chí do cán bộ Dự án hướng dẫn thực hiện.
- Thực hiện thống kê theo các tiêu chí sau khi phân tổ xong bằng chuẩn Pivot Table và xây dựng một số mẫu Pivot Table.
- Bàn giao dữ liệu dưới định dạng exel.
Nhiệm vụ 5: Mã hóa dữ liệu điều tra về sản phẩm/dịch vụ chính của doanh nghiệp tham gia khảo sát theo tiêu chuẩn bộ mã ISIC (1.7):
- Nhận dữ liệu (thô) khảo sát câu hỏi về 3 sản phẩm/dịch vụ chính của Doanh nghiệp tham gia khảo sát Chỉ số PCI-PGI2023 từ cán bộ Dự án PGI
- Thực hiện hoàn thiện dữ liệu đảm bảo các nội dung rõ ràng.
- Thực hiện mã hóa các câu trả lời theo bảng mã sản phẩm ISIC.
- Bàn giao dữ liệu dưới định dạng exel.
- Yêu cầu đối với cộng tác viên
Đối tác có kinh nghiệm trong việc thực hiện thực hiện theo yêu cầu chuyên môn của công việc, có thời gian, kỹ năng, nắm bắt nhanh công việc, đưa ra các sản phẩm được Ban quản lý dự án nghiệm thu tốt.
Cộng tác viên đảm bảo được tính bảo mật các dữ liệu/thông tin dự án.
Thư đề nghị hợp tác nêu rõ công việc cần tuyển có thể tuyển 01 hoặc nhiều công việc trong TOR, đề nghị chi phí theo số lượng thực tế, theo tỉnh và theo ngày công thực hiện, điều kiện thanh toán và yêu cầu khác (nếu có)
- Yêu cầu đối với dịch vụ, sản phẩm:
- Các tệp (file) dữ liệu theo yêu cầu của dự án được chuyển qua email hoặc chuyển trực tiếp qua đĩa CD cho cán bộ Dự án.
- Các dữ liệu sẽ được chuyển liên tục trong tháng 01/2024-2/2024 để đảm bảo tiến độ triển khai của Dự án.
- Thời gian thực hiện và nhận CV:
- Thời gian dự kiến thực hiện: Tháng 9/2023 - 2/2024
- Địa điểm làm việc: Hà Nội
- Thời gian nhận cv: từ 20/9/2023-13/10/2023
- Thông tin gửi CV:
- Điền đầy đủ thông tin theo hướng dẫn tại đường link: https://forms.gle/TEQsqus3gEoRYvDNA
- Hoặc gửi CV và các thông tin liên quan cần được gửi về địa chỉ sau: Phòng làm việc PGI – Tầng 4, Tòa nhà VCCI, 9 Đào Duy Anh, Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội.
- Email: vcci@gmail.com
- Kinh phí dự kiến:
Áp dụng báo giá cạnh tranh và không vượt quá 10% định mức mà đối tác tài trợ USAID phê duyệt.
| TL. CHỦ TỊCH TRƯỞNG BAN BAN PHÁP CHẾ (Đã ký) Đậu Anh Tuấn GIÁM ĐỐC DỰ ÁN PGI
|
- Nhóm chỉ tiêu:
STT | Tiêu chí | Mức độ dễ tìm trên trang web | Ghi chú |
*** Mức độ dễ tìm kiếm trên trang web: 2: Dễ thấy, ngay trên trang chủ web của UBND; 1: Có link đường dẫn; hoặc Tách rời, nằm ở trang riêng; 0: không có | |||
1 | Mức độ dễ dàng tìm kiếm Lĩnh vực đất đai ở website CTTĐT | 2 |
|
2 | Hướng dẫn thủ tục đất đai cho DN | 1 |
|
3 | Mẫu biểu TTHC cho DN | 1 |
|
4 | Điền mẫu biểu và nộp trực tuyến | 1 |
|
5 | Thông tin quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất | 1 |
|
6 | Mức độ dễ dàng tìm kiếm Lĩnh vực Thuế ở website CTTĐT | 2 |
|
7 | Hướng dẫn thủ tục thuế cho DN | 1 |
|
8 | Mẫu biểu TTHC thuế | 1 |
|
9 | Cập nhật những thay đổi mới nhất về thuế | 1 |
|
10 | Cho phép khai thuế online/ Link với trang web khai thuế online của Cục/Chi cục thuế địa phương | 1 |
|
11 | Mức độ dễ dàng tìm kiếm Lĩnh vực đăng ký kinh doanh ở website CTTĐT | 2 |
|
12 | Hướng dẫn thủ tục ĐKKD cho DN | 1 |
|
13 | Mẫu biểu TTHC cho DN | 1 |
|
14 | Cho phép điền mẫu biểu và nộp trực tuyến | 1 |
|
15 | Đấu thầu mua sắm công |
| 1: Có thông tin; 2: cập nhật |
16 | Có thông tin đăng tải về hoạt động đấu thầu công tại tỉnh | 1 |
|
17 | Cập nhật, thường xuyên các thông tin đấu thầu công | 1 |
|
18 | Công khai kết quả đấu thầu trên cổng TTĐT | 1 |
|
19 | Mức độ dễ dàng tìm kiếm thông tin Cho nhà đầu tư | 2 |
|
20 | Ưu đãi đầu tư trong nước | 1 |
|
21 | Ưu đãi đầu tư nước ngoài | 1 |
|
22 | Số liệu về các nhà đầu tư trong tỉnh | 1 |
|
23 | Số liệu về hạ tầng, các dự án trong tỉnh | 1 |
|
24 | Thông tin về KCN, KCX | 1 |
|
25 | Chỉ tiêu chung (Mức độ phổ biến của cổng TTĐT tỉnh/TP trên thế giới của trang Alexa website hit** | 1 |
|
26 | Ngôn ngữ website | 2 | 1: tối thiểu 2 ngôn ngữ; 2: từ 3 ngôn ngữ trở lên |
27 | Trang web thân thiện cho người sử dụng, các mục rõ ràng, dễ tìm kiếm thông tin | 1 |
|
28 | Thông tin về khu vực hành chính trong tỉnh | 1 |
|
29 | Báo cáo tình hình kinh tế xã hội trong tỉnh | 1 |
|
30 | Thông tin về bộ máy lãnh đạo và các phòng Ban chuyên môn | 1 |
|
31 | Các cơ quan sự nghiệp ở trong tỉnh (địa chỉ liên lạc) | 1 |
|
32 | Công khai, minh bạch thông tin quan trọng về tỉnh/TP |
|
|
33 | Công báo/văn bản quy phạm pháp luật | 1 |
|
34 | Số liệu về thu chi ngân sách | 2 | (có số liệu: 1, chi tiết: 1) |
35 | Niêm giám thống kê tỉnh | 2 | (có số liệu: 1, chi tiết, cập nhật:1) |
36 | Đối thoại doanh nghiệp | 2 | (có tổ chức: 1, thường xuyên: 1) |
37 | Thông báo: Lịch cắt điện, mất nước, lịch làm việc của lãnh đạo tỉnh | 1 |
|
38 | Hỏi đáp, thời gian phản hồi | 3 | (có mục Hỏi đáp: 1, cập nhật thường xuyên: 1, thời gian phản hồi nhanh (trong vòng 5 ngày): 1) |
Tổng cộng (tối đa) | 50 |
|
- Nhóm chỉ tiêu cũ:
STT | Tiêu chí: | Điểm 1: Có thông tin 0: Không có thông tin |
1 | Có website | 1 |
2 | Bản đồ tỉnh | 1 |
3 | Lượt truy cập trên website |
|
4 | Lượt truy cập theo thống kê Alexa: ***Thông tin này tìm kiếm trên website: alexa.com theo các mức xếp hạng như sau: 0-200,000 = 5 điểm 200,001-400,000= 4 điểm 400,000-600,000 =3 điểm 600,000-800,000= 2 điểm 800,000+ = 1 điểm | 5 |
5 | Thông tin về các cơ sở hạ tầng/quy hoạch | 1 |
6 | Thống kê về điều kiện tự nhiên và nhân lực tỉnh | 1 |
7 | Ưu đãi đầu tư (doanh nghiệp trong nước) | 1 |
8 | Ưu đãi đầu tư (doanh nghiệp nước ngoài) | 1 |
9 | Thông tin về các khu công nghiệp/Cụm CN | 1 |
10 | Thông tin về các nhà đầu tư trong tỉnh | 1 |
11 | Thông tin về kinh tế của các huyện, thị trong tỉnh | 1 |
12 | Thông tin về các thế mạnh của tỉnh về tài nguyên/quỹ đất | 1 |
13 | Báo cáo về các thành tựu kinh tế của tỉnh | 1 |
14 | Hướng dẫn về sử dụng đất và các ưu đãi | 1 |
15 | Thông tin liên lạc về các Sở, Ban, ngành có liên quan | 1 |
16 | Hướng dẫn các mẫu biểu VAT | 1 |
17 | Khác | 1 |
Tổng cộng (tối đa) | 20 |